Từ điển phổ thông
đối kháng, chống lại nhau
Từ điển trích dẫn
1. Đối lập, kháng cự. ◎Như: “đối kháng đáo để”
對抗到底.
2. Tranh đua. ◎Như: “lưỡng chi cầu đội đích đối kháng, chân thị thế quân lực địch”
兩支球隊的對抗,
真是勢均力敵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống lại nhau.
Bình luận